Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (1/10/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (1/10/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.050

2.800

New Caledonia

1.500

1.900

Australia

1.200

1.800

Guam

1.000

1.400

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.300

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

3.100

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

11.000

Nhật Bản (Set net)

1.800

1.800

Na Uy (Sein net)

1.800

4.000

Nhật Bản (farmed)

 

 

Boston

2.500

4.000

Canada

3.000

3.200

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

15.000

22.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

20.000

25.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

8.000

10.000

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.300

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

1.700

1.800

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.800

18.000

Trung Quốc

3.100

3.200

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

600

4.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

2.000

18.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

1.200

2.800