Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/11/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (11/11/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

3.100

New Caledonia

1.500

1.900

Australia

1.200

1.800

Guam

1.000

1.300

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.500

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

3.100

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

13.000

Nhật Bản (Set net)

3.000

3.000

Na Uy (Sein net)

1.800

3.400

Nhật Bản (farmed)

 

 

Boston

4.300

4.300

Canada

4.000

4.000

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

18.000

80.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

5.000

24.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

2.800

5.600

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.300

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

2.100

2.600

Mỹ (100g)

1.000

1.300

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.400

14.500

Trung Quốc

3.100

3.200

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

2.500

10.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

3.000

18.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

900

1.300