Nhập khẩu cá ngừ của Anh năm 2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA ANH NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Ecuador

54.954

107.449

95,5

Seychelles

75.441

65.738

-12,9

Ghana

56.858

58.259

2,5

Mauritius

68.636

52.069

-24,1

Philippines

51.768

43.636

-15,7

Spain

59.146

40.836

-31,0

Đức

34.982

31.920

-8,8

Thái Lan

22.713

16.502

-27,3

Bồ Đào Nha

16.836

15.641

-7,1

Pháp

18.444

13.823

-25,1

Papua New Guinea

16.148

11.026

-31,7

Indonesia

15.621

9.428

-39,6

Maldives

8.953

6.701

-25,2

Việt Nam

6.136

6.671

8,7

Peru

10.737

6.383

-40,6

Italy

2.668

4.344

62,8

Hà Lan

6.917

2.917

-57,8

Hàn Quốc

6.801

2.351

-65,4

Sri Lanka

1.656

1.700

2,7

Ireland

956

1.690

76,8

Mali

0

1.209

 

Bỉ

736

637

-13,5

Trung Quốc

0

598

 

El Salvador

364

453

24,5

Tunisia

8

229

2.762,5

Ba Lan

210

205

-2,4

Ấn Độ

477

184

-61,4

Đan Mạch

190

182

-4,2

Nhật Bản

0

124

 

Singapore

0

93

 

Mỹ

0

82

 

Madagascar

526

55

-89,5

Malta

15

28

86,7

Panama

0

21

 

Oman

219

20

-90,9

Thổ Nhĩ Kỳ

69

17

-75,4

Romania

3

11

266,7

Hy Lạp

159

9

-94,3

Suriname

0

8

 

Nam Phi

0

5

 

Canada

0

4

 

Pakistan

0

4

 

Tổng NK

542.955

503.261

-7,3

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA ANH NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

512.937

480.493

-6,3

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

16.900

14.472

-14,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

7.302

3.614

-50,5

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

2.558

1.493

-41,6

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

1.363

1.097

-19,5

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

4

545

13.525,0

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương sống

256

529

106,6

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

443

488

10,2

030239

Cá ngừ ướp lạnh/tươi

756

246

-67,5

030349

Cá ngừ đông lạnh

12

166

1.283,3

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

395

73

-81,5

030341

Cá ngừ vây dài/ Albacore đông lạnh

25

24

-4,0

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

1

21

2.000,0

Tổng nhập khẩu

542.955

503.261

-7,3