Nhập khẩu cá ngừ của Anh, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

39,001

10

237,105

1,3

 

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

35,140

5

218,634

-1,9

92,2

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

3,157

172

14,918

94,0

6,3

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

0,301

356

1,023

102,2

0,4

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

0,226

205

910

22,6

0,4

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

0,098

-70

1,213

-8,8

0,5

030349

Cá ngừ loại khác đông lạnh

0,050

257

75

33,9

0,0

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

0,015

150

151

2416,7

0,1

030194

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình dương sống

0,008

-91

18

-92,1

0,0

Top 20 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Anh, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

39,001

10

237,105

-23,1

100

Ecuador

11,132

160

75,047

101,6

31,7

Mauritius

6,344

303

32,568

-8,2

13,7

Seychelles

4,402

-24

32,879

-12,1

13,9

Philippines

4,163

-31

15,862

-58,3

6,7

Tây Ban Nha

2,470

10

16,298

-55,3

6,9

Hàn Quốc

1,930

 

8,577

198,7

3,6

Ghana

1,679

-72

12,644

-56,1

5,3

Indonesia

1,416

981

6,121

-23,3

2,6

Thái Lan

0,990

14

4,430

-63,7

1,9

Maldives

0,845

99

4,734

22,2

2,0

Italy

0,451

14

1,012

-44,4

0,4

Việt Nam

0,439

2

2,880

-35,0

1,2

Peru

0,418

-23

1,761

-75,7

0,7

Hà Lan

0,393

59

7,068

200,5

3,0

Đức

0,353

-82

1,284

-93,7

0,5

Bồ Đào Nha

0,345

-73

3,455

-63,0

1,5

Bỉ

0,317

296

0,653

69,6

0,3

Papua New Guinea

0,274

-83

4,360

-57,4

1,8

Pháp

0,189

-85

2,567

-66,3

1,1