Nhập khẩu cá ngừ của Australia năm 2020

NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Thái Lan

185.381

167.861

-9,5

Indonesia

32.945

33.965

3,1

Việt Nam

3.326

1.674

-49,7

Maldives

302

1.337

342,7

Philippines

1.330

1.066

-19,8

Italy

1.226

1.058

-13,7

Nhật Bản

615

527

-14,3

Tây Ban Nha

471

348

-26,1

Hàn Quốc

280

261

-6,8

Mỹ

64

183

185,9

Australia

168

182

8,3

Trung Quốc

90

177

96,7

Latvia

0

86

 

Bồ Đào Nha

73

78

6,8

New Zealand

114

64

-43,9

Sri Lanka

96

56

-41,7

Malta

77

33

-57,1

Iran

19

26

36,8

Fiji

67

25

-62,7

Malaysia

0

14

 

Thổ Nhĩ Kỳ

18

14

-22,2

Hy Lạp

10

6

-40,0

Croatia

0

5

 

Tonga

66

4

-93,9

Canada

5

3

-40,0

Đài Loan

0

3

 

Solomon

0

2

 

Ấn Độ

0

2

 

Tổng NK

226.821

209.061

-7,8

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA AUSTRALIA NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160414

Cá ngừ chế biến

219.082

204.497

-6,7

030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

6.179

3.919

-36,6

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương/Đại Tây Dương đông lạnh

489

382

-21,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi sống/ướp lạnh

685

127

-81,5

030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

260

71

-72,7

030349

Cá ngừ đông lạnh

73

31

-57,5

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

9

16

77,8

030236

Cá ngừ vây xanh phía Nam ướp lạnh/tươi

8

11

37,5

030235

Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh

10

5

-50,0

030231

Cá ngừ Albacore/vây dài ướp lạnh/tươi

11

2

-81,8

Tổng nhập khẩu

226.821

209.061

-7,8