Nhập khẩu cá ngừ của Đức, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn ITC

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Đức, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng cá ngừ

40,412

6

222,580

-16,3

100

160414

Cá ngừ vằn/bonito chế biến

37,440

2

208,451

-18,3

93,7

030487

Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh

2,678

222

12,005

42,8

5,4

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

0,269

-42

1,881

-9,6

0,8

030239

Cá ngừ loại khác tươi/ướp lạnh

0,010

400

0,015

7,1

0,0

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi ướp lạnh

0,004

-60

0,034

-50,7

0,0

030349

Cá ngừ loại khác đông lạnh

0,004

-33

0,020

42,9

0,0

030233

Cá ngừ vằn tươi/ướp lạnh

0,002

-71

0,093

-18,4

0,0

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

0

-100

0,062

-41,5

0,0

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho thị trường Đức, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

40,412

6

222,580

-16,3

100

Philippines

11,787

105

57,737

-0,2

25,9

Hà Lan

5,400

196

42,215

-8,0

19,0

Papua New Guinea

4,334

18

29,165

-45,1

13,1

Ecuador

4,697

-53

18,255

-48,5

8,2

Italy

2,961

-1

17,160

45,5

7,7

Việt Nam

3,381

92

12,642

23,4

5,7

Tây Ban Nha

1,758

-39

8,342

-4,6

3,7

Thailand

1,208

32

6,885

11,2

3,1

Ghana

1,125

-21

5,790

-47,9

2,6

Maldives

0,258

-85

4,984

-39,7

2,2

Seychelles

0,687

 

3,113

412,9

1,4

Hàn Quốc

0,411

2,469

2,866

187,8

1,3

Pháp

0,102

-96

2,316

-62,1

1,0

Ba Lan

0,768

374

2,219

184,5

1,0