Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T10/2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ NGỪ CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020

Nguồn cung

T1-10/2020

T1-10/2019

↑↓%

Italy

23.913

33.628

-28,9

Pháp

19.994

20.510

-2,5

Morocco

15.397

5.256

192,9

Thổ Nhĩ Kỳ

7.356

10.043

-26,8

Tây Ban Nha

7.077

9.889

-28,4

Đài Loan

4.698

7.111

-33,9

Tunisia

3.877

1.629

138,0

Algeria

3.520

529

565,4

Malta

2.917

4.745

-38,5

Trung Quốc

2.783

4.925

-43,5

Libya

2.652

1.315

101,7

Vit Nam

2.414

2.153

12,1

Sip

2.098

919

128,3

Thái Lan

1.579

2.535

-37,7

Nhật Bản

1.432

1.666

-14,0

Kiribati

1.209

 

 

Nauru

895

963

-7,1

Seychelles

433

485

-10,7

Vanuatu

342

345

-0,9

Ghana

298

749

-60,2

Ai Cập

259

18

1338,9

Croatia

217

469

-53,7

Thụy Điển

203

 

 

Albania

196

31

532,3

Australia

115

309

-62,8

Argentina

96

 

 

Philippines

49

27

81,5

Saint Vincent and the Grenadines

21

10

110,0

Micronesia

17

20

-15,0

India

14

67

-79,1

Mỹ

13

11

18,2

Oman

12

 

 

Tổng thế giới

106.139

111.104

-4,5

NHẬP KHẨU SẢN PHẨM CÁ NGỪ CỦA HÀN QUỐC THÁNG 1-10/2020

HS

Sản phẩm

T1-10/2020

T1-10/2019

↑↓%

'030343

Cá ngừ vằn đông lạnh

2.602

1.049

148,0

'030487

Cá ngừ phi lê đông lạnh

98.827

104.724

-5,6

'160414

Cá ngừ chế biến

4.710

5.331

-11,6

Tổng

106.139

111.104

-4,5