Nhập khẩu cá thị trắng của Hàn Quốc năm 2020

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

THỊ TRƯỜNG NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA HÀN QUỐC NĂM 2020

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Nga

248.647

274.276

10,3

Mỹ

95.480

103.243

8,1

Vit Nam

8.328

6.394

-23,2

Nhật Bản

6.738

6.306

-6,4

Trung Quốc

6.241

5.594

-10,4

Đài Loan

4.526

2.322

-48,7

Indonesia

1.092

1.202

10,1

Bangladesh

361

248

-31,3

Canada

356

222

-37,6

Na Uy

31

189

509,7

Myanmar

209

69

-67,0

Thái Lan

50

47

-6,0

Argentina

1

39

3.800,0

Philippines

40

31

-22,5

Iceland

11

29

163,6

Hà Lan

178

21

-88,2

Tây Ban Nha

17

17

 

Anh

18

5

-72,2

Singapore

 

2

 

TG

372.444

400.256

7,5

 

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO HÀN QUỐC NĂM 2020

Mã HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

150.654

195.227

29,6

030494

Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê)

73.490

75.621

2,9

030363

Cá cod đông lạnh

64.522

57.235

-11,3

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

54.001

49.016

-9,2

030255

Cá Pollack Alaska ướp lạnh/tươi

6.882

6.058

-12,0

030471

Cá cod phi lê đông lạnh

5.613

4.680

-16,6

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

4.990

3.193

-36,0

030324

Cá catfish đông lạnh

2.363

2.616

10,7

030323

Cá rô phi đông lạnh

2.283

2.378

4,2

030462

Cá catfish philê đông lạnh

4.864

2.053

-57,8

030251

Cá cod ướp lạnh/tươi

1.450

1.363

-6,0

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

942

686

-27,2

030493

Cá tilapia thịt đông lạnh

200

83

-58,5

030366

Cá hake đông lạnh

177

47

-73,4