Nhập khẩu cá thịt trắng của Australia năm 2020

NGUỒN CUNG CÁ THỊT TRẮNG CỦA AUSTRALIA NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Việt Nam

26.365

20.054

-23,9

Nam Phi

4.688

5.106

8,9

Namibia

7.360

4.705

-36,1

Mỹ

3.790

3.861

1,9

New Zealand

4.164

3.793

-8,9

Đài Loan

2.796

2.959

5,8

Trung Quốc

3.221

2.682

-16,7

Đan Mạch

219

330

50,7

Indonesia

255

259

1,6

Thái Lan

44

161

265,9

Canada

2

157

7.750,0

Hồng Kông

0

152

 

Tanzania

295

116

-60,7

Hàn Quốc

53

91

71,7

CH Trung Phi

0

88

 

Australia

20

71

255,0

Myanmar

20

38

90,0

Na Uy

172

36

-79,1

Bangladesh

0

29

 

Bồ Đào Nha

6

20

233,3

Philippines

0

19

 

Tây Ban Nha

0

14

 

Anh

53

8

-84,9

Nga

4

4

 

Tổng NK

53.989

44.755

-17,1

SẢN PHẨM CÁ THỊT TRẮNG NK VÀO AUSTRALIA NĂM 2020

Mã HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

030462

Cá catfish philê đông lạnh

22.315

16.041

-28,1

030474

Cá hake phi lê đông lạnh

16.221

13.605

-16,1

030494

Cá pollack Alaska, bao gồm thịt cá xay (trừ philê)

3.601

4.041

12,2

030323

Cá tilapia đông lạnh

2.786

3.111

11,7

030493

Cá tilapia thịt đông lạnh

1.702

2.343

37,7

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

1.840

2.311

25,6

030432

Cá catfish phi lê ướp lạnh/tươi

2.105

1.334

-36,6

030324

Cá catfish đông lạnh

775

844

8,9

030461

Cá rô phi phi lê đông lạnh

473

434

-8,2

030451

Thịt cá rô phi ướp lạnh/tươi

255

259

1,6

030475

Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh

806

239

-70,3

030431

Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi

53

54

1,9

030363

Cá cod đông lạnh

613

51

-91,7

030367

Cá pollack Alaska đông lạnh

22

29

31,8

030366

Cá hake đông lạnh

398

27

-93,2

030271

Cá rô phi ướp lạnh/tươi

15

11

-26,7

030472

Cá haddock phi lê đông lạnh

0

8

 

030272

Cá haddock ướp lạnh/tươi

0

7

 

030254

Cá hake ướp lạnh/tươi

9

6

-33,3

               Tổng cá thịt trắng

53.989

44.755

-17,1