Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada năm 2020

NGUỒN CUNG MỰC, BẠCH TUỘC CỦA CANADA NĂM 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Trung Quốc

7.533

7.146

-5,1

Tây Ban Nha

2.467

2.075

-15,9

Indonesia

2.038

2.009

-1,4

Morocco

1.853

1.595

-13,9

Thái Lan

1.493

1.453

-2,7

Đài Loan

710

1.028

44,8

Nhật Bản

1.473

995

-32,5

Hàn Quốc

777

969

24,7

Mỹ

715

605

-15,4

Việt Nam

369

463

25,5

Malaysia

705

428

-39,3

Ấn Độ

413

250

-39,5

Bồ Đào Nha

113

198

75,2

Philippines

359

190

-47,1

Peru

233

114

-51,1

Italy

68

74

8,8

Hồng Kông

158

70

-55,7

Haiti

0

61

 

Singapore

160

42

-73,8

Hy Lạp

19

21

10,5

Tunisia

14

16

14,3

Argentina

46

13

-71,7

Nga

0

9

 

Pháp

9

8

-11,1

Latvia

0

5

 

Sri Lanka

1

1

 

Kenya

0

1

 

Mexico

1

1

 

Senegal

4

1

-75,0

Tổng thế giới

21.849

19.845

-9,2

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC NHẬP KHẨU CỦA CANADA NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

160554

Mực chế biến (trừ xông CO)

8.535

10.051

17,8

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông CO)

4.238

4.177

-1,4

030759

Bạch tuộc hun khói/đông lạnh/ sấy khô/ngâm nước muối

4.938

3.054

-38,2

030749

Mực tươi tươi sống

4.010

2.487

-38,0

030751

Bạch tuộc tươi/sống/đông lạnh

128

76

-40,6

Tổng nhập khẩu

21.849

19.845

-9,2