Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Đức, 6 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, T1-T6/2021 (triệu USD)

Mã HS

Sản phẩm

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

8,571

-17

50,006

-3,6

100

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

3,497

-27

15,865

-27,6

31,7

160554

Mực nang, mực ống chế biến

3,009

-14

20,015

14,3

40,0

030752

Bạch tuộc dông lạnh

1,199

-4

6,034

-9,1

12,1

160555

Bạch tuộc chế biến

0,490

137

5,638

143,0

11,3

030742

Mực nang, mực ống tươi/sống/ướp lạnh

0,197

-34

1,283

-24,1

2,6

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

0,145

-59

0,954

-36,1

1,9

030749

Mực nang, mực ống đông lạnh

0,030

67

0,179

-24,2

0,4

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ướp muôi

0,004

33

0,38

11,8

0,1

Top 15 nguồn cung cấp mực, bạch tuộc cho thị trường Đức, T1-T6/2021 (triệu USD)

Nguồn cung cấp

T6/2021

Tăng, giảm (%)

T1-6/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng TG

8,571

-17

50,006

-3,6

100

Tây Ban Nha

2,916

4

20,578

20,5

41,2

Italy

1,202

-9

6,340

5,7

12,7

Trung Quốc

0,620

-44

2,944

-47,2

5,9

Hy Lạp

0,163

-68

2,703

6,0

5,4

Hà Lan

0,428

40

2,496

28,1

5,0

Việt Nam

0,327

-37

2,375

-4,5

4,7

Pháp

0,380

-67

2,226

-41,3

4,5

Falkland Islands (Malvinas)

0,827

89

1,753

7,0

3,5

Peru

0,090

-42

1,455

28,4

2,9

Đan Mạch

0,358

6

1,261

27,6

2,5

Ấn Độ

0,023

-89

1,033

-2,5

2,1

Thái Lan

0,366

73

0,849

-61,1

1,7

Morocco

0,158

-43

0,758

-20,9

1,5

Bỉ

0,066

-73

0,745

-14,3

1,5