Nhập khẩu tôm của Tây Ban Nha năm 2020

(Nguồn: ITC, GT: 1000 USD)

THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU TÔM CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020

Nguồn cung

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

Argentina

346.415

284.002

-18,0

Ecuador

227.266

249.976

10,0

Trung Quốc

96.300

80.678

-16,2

Morocco

59.414

51.623

-13,1

Bồ Đào Nha

40.342

39.314

-2,5

Nicaragua

46.102

38.718

-16,0

Venezuela

39.189

32.996

-15,8

Tunisia

28.937

27.066

-6,5

Bỉ

19.617

25.447

29,7

Senegal

26.177

22.394

-14,5

Italy

15.629

20.221

29,4

Peru

30.261

20.171

-33,3

Angola

14.500

15.409

6,3

Hà Lan

18.205

13.524

-25,7

Pháp

13.650

12.343

-9,6

Đức

12.350

10.319

-16,4

Guatemala

6.951

8.837

27,1

Hy Lạp

10.396

8.774

-15,6

Ấn Độ

17.353

8.501

-51,0

Cuba

12.451

7.938

-36,2

Đan Mạch

7.169

7.793

8,7

Colombia

13.470

6.002

-55,4

Ireland

5.083

5.550

9,2

Việt Nam

6.169

5.361

-13,1

Honduras

9.839

5.253

-46,6

Anh

3.467

5.072

46,3

Các TT khác

43.008

23.066

-46,4

TG

1.169.706

1.036.346

-11,4

 

SẢN PHẨM TÔM NHẬP KHẨU CỦA TÂY BAN NHA NĂM 2020

HS

Sản phẩm

Năm 2019

Năm 2020

↑↓%

030617

Tôm khác đông lạnh

1.128.888

999.241

-11,5

160521

Tôm chế biến không đóng hộp kín khí

22.199

21.352

-3,8

030616

Tôm nước lạnh đông lạnh

14.179

12.253

-13,6

160529

Tôm chế biến đóng hộp kín khí

4.440

3.500

-21,2

Tổng nhập khẩu tôm

1.169.706

1.036.346

-11,4