Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/11/2021, Yên/Kg)

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (18/11/2021, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

3.600

New Zealand

2.200

2.500

Cape Town

2.000

3.200

Australia

1.000

1.800

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.200

1.800

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

1.500

2.800

New Zealand

3.000

3.000

Cape Town

2.600

4.500

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.500

10.000

Nhật Bản (Set net)

3.000

3.500

Nhật Bản (Sein net)

1.800

3.000

Boston

3.500

4.600

Canada

3.000

5.200

Mexico (Farmed)

2.200

2.700

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

50.000

100.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

11.000

40.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

6.800

8.500

Nhật Bản (100g)

-

-

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

6.500

9.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

3.000

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

7.500

8.500

Mỹ (trung bình, 150g)

3.000

4.500

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

3.400

14.000

Trung Quốc

6.800

8.500

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

1.300

11.000

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.600

19.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

800

900