Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T5/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính cho Australia, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

94.022

108.670

15,6

Thái Lan

69.307

83.840

21,0

Indonesia

20.327

18.720

-7,9

Việt Nam

1.560

2.682

71,9

Philippines

589

660

12,1

Nhật Bản

404

453

12,1

New Zealand

96

342

256,3

Italy

385

544

41,3

Iran, Islamic Republic of

2

40

1900,0

Hàn Quốc

158

156

-1,3

Tây Ban Nha

197

230

16,8

Bồ Đào Nha

22

54

145,5

Mỹ

136

179

31,6

Quần đảo Solomon

131

229

74,8

Sri Lanka

27

42

55,6

Trung Quốc

312

276

-11,5

Fiji

28

179

539,3

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

94.022

108.670

15,6

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

89.602

105.209

17,4

030487

Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh

3.864

2.663

-31,1

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

28

293

946,4

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

309

352

13,9

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

33

20

-39,4

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

37

6

-83,8

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh

3

43

1.333,3

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

115

70

-39,1