Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc năm 2021

Nguồn: kita.org

Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ loin đông lạnh mã HS 030487 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng

33.654

1.395.016

23.171

841.794

-31,1

-39,7

Pháp

9.130

348.412

9.496

304.588

4,0

-12,6

Italy

7.132

262.798

5.164

166.496

-27,6

-36,6

Tây Ban Nha

1.840

69.194

4.746

151.050

157,9

118,3

Morocco

8.306

346.530

745

22.990

-91,0

-93,4

Libya

337

12.885

647

19.582

92,0

52,0

Trung Quốc

161

20.776

502

67.564

211,8

225,2

Malta

4.800

182.383

378

10.042

-92,1

-94,5

Australia

14

1.138

334

14.655

2285,7

1187,8

Đài Loan

659

61.901

304

25.844

-53,9

-58,2

Thổ Nhĩ Kỳ

546

16.960

235

8.877

-57,0

-47,7

Nhật Bản

58

5.320

183

15.425

215,5

189,9

Ghana

139

23.911

168

23.897

20,9

-0,1

Croatia

-

-

144

2.831

   

Seychelles

91

8.135

52

4.017

-42,9

-50,6

Vanuatu

11

1.107

37

3.161

236,4

185,5

Top 7 nguồn cung cấp cá ngừ chế biến, đóng hộp mã HS 160414 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng

878

176.112

200

29.958

-77,2

-83,0

Thái Lan

545

108.093

83

14.104

-84,8

-87,0

Italy

1

7

45

3.832

4400,0

54642,9

Nhật Bản

31

2.024

43

2.739

38,7

35,3

Philippines

2

820

18

8.730

800,0

964,6

Tây Ban Nha

-

-

9

416

 

 

Mỹ

2

133

2

97

0,0

-27,1

Việt Nam

298

65.028

0

20

-100,0

-100,0