Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T9/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

136.167

198.578

45,8

Tây Ban Nha

26.219

35.054

33,7

Tunisia

3.597

11.691

225,0

Türkiye

10.596

34.799

228,4

Trung Quốc

10.782

6.004

-44,3

Việt Nam

2.653

3.795

43,0

Australia

792

2.774

250,3

Morocco

16.168

5.644

-65,1

Đài Bắc, Trung Quốc

7.446

6.728

-9,6

Malta

3.704

11.468

209,6

Vanuatu

3.280

2.554

-22,1

Pháp

18.600

34.590

86,0

Thái Lan

2.394

1.654

-30,9

Italy

16.712

19.152

14,6

Libya, State of

2.547

5.208

104,5

Nhật Bản

2.620

2.192

-16,3

Kiribati

2.482

4.089

64,7

       

Sản phẩm cá ngừ NK của Hàn Quốc, T1-T9/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2021

T1-T9/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

136.167

198.578

45,8

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

103.522

159.849

54,4

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

9.903

5.963

-39,8

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

5.927

6.689

12,9

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

1.419

3.234

127,9

030345

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh

5.847

6.969

19,2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

3.873

8.822

127,8

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh

2.854

3.063

7,3

030343

Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh

2.548

3.537

38,8

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

164

375

128,7

030349

Cá ngừ đông lạnh  "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ..

110

73

-33,6