Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính của Mỹ, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng TG

1.089.822

1.475.110

35,4

Thái Lan

313.299

340.006

8,5

Việt Nam

161.858

323.956

100,1

Indonesia

143.876

196.878

36,8

Ecuador

66.546

106.007

59,3

Mexico

60.253

83.186

38,1

Philippines

44.889

57.214

27,5

Senegal

28.295

45.442

60,6

Fiji

42.838

57.652

34,6

Panama

32.198

27.784

-13,7

Canada

12.096

17.870

47,7

Nhật Bản

10.635

17.483

64,4

Đài Bắc, Trung Quốc

9.860

13.789

39,8

Costa Rica

16.617

16.086

-3,2

Tây Ban Nha

16.492

21.057

27,7

Australia

8.380

5.043

-39,8

French Polynesia

6.681

11.693

75,0

Nam Phi

7.130

9.917

39,1

Hàn Quốc

8.993

13.089

45,5

Brazil

10.981

16.307

48,5

Quần đảo Marshall

3.645

6.834

87,5

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu vào Mỹ, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.089.822

1.475.110

35,4

160414

Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến

653.833

738.775

13,0

030487

Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh

238.186

453.479

90,4

030232

Cá ngừ vây vàng ướp lạnh/tươi

99.767

108.775

9,0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

25.539

71.028

178,1

030235

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương ướp lạnh/tươi

40.998

59.918

46,1

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

22.088

31.976

44,8

030236

Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh

3.654

2.764

-24,4

030231

Cá ngừ albacore tươi/ướp lạnh

1.518

2.590

70,6

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

1.903

1.938

1,8

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

1.446

1.714

18,5

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

137

140

2,2

030346

Cá ngừ vây xanh phương nam đông lạnh

286

332

16,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

268

743

177,2

030349

Cá ngừ đông lạnh

199

835

319,6