Nhập khẩu cá phile đông lạnh và chả cá, surimi vào Hàn Quốc năm 2021

Nguồn: kita.org

Top 15 nguồn cung cấp chả cá, surimi mã HS 030499 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng 

15.658

8.893.018

21.723

12.808.183

387

440

Việt Nam

8.892

4.946.124

11.221

6.254.800

262

265

Trung Quốc

2.001

1.668.000

5.610

4.432.000

1804

1657

Indonesia

1.589

797.000

1.859

960.003

170

205

Ấn Độ

1.192

513.020

1.808

693.900

517

353

Pakistan

563

286.360

408

192.000

-275

-330

Na Uy

-

-

284

63.180

 

 

Thái Lan

941

456.000

260

120.000

-724

-737

Malaysia

232

138.740

136

48.000

-414

-654

Myanmar

211

77.600

109

38.800

-483

-500

Đài Loan

37

10.164

26

5.500

-297

-459

Top 15 nguồn cung cấp cá phile đông lạnh mã HS 0304 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng 

74.932

15.627.457

79.174

20.692.843

5,7

32,4

Norway

10.036

927.360

11.797

1.055.550

17,5

13,8

Việt Nam

9.380

5.068.685

11.609

6.336.629

23,8

25,0

Mỹ

7.844

2.377.483

10.718

2.806.133

36,6

18,0

Pháp

9.130

348.412

9.496

304.588

4,0

-12,6

Nga

4.285

1.429.583

8.852

2.745.073

106,6

92,0

Trung Quốc

3.035

1.929.585

7.319

4.732.791

141,2

145,3

Italy

7.132

262.798

5.164

166.496

-27,6

-36,6

Tây Ban Nha

1.891

70.542

4.814

152.645

154,6

116,4

Indonesia

1.673

821.834

2.048

979.038

22,4

19,1

Ấn Độ

1.192

513.020

1.808

693.900

51,7

35,3

Đài Loan

1.332

116.946

868

72.313

-34,8

-38,2

Morocco

8.306

346.530

745

22.990

-91,0

-93,4

Libya

337

12.885

647

19.582

92,0

52,0

Pakistan

563

286.360

408

192.000

-27,5

-33,0

Peru

588

89.612

397

65.396

-32,5

-27,0