Nhập khẩu cá thịt trắng của Anh 9 tháng đầu năm 2021

Nguồn: ITC

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Anh, QI- QIII/2021 (nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

 

Tổng

232.797

-16,3

712.991

-8,7

100

030471

Cá tuyết phile đông lạnh

104.120

-34,8

342.483

-18,7

48,0

030472

Cá tuyết chấm đen haddock phile đông lạnh

23.225

-16,7

79.110

-5,3

11,1

030252

Cá tuyết chấm đen haddock tươi/ướp lạnh

27.237

103,1

69.556

105,3

9,8

030364

Cá tuyết chấm đen haddock đông lạnh

14.013

75,3

52.123

39,4

7,3

030462

Cá tra phile đông lạnh

14.609

15,6

40.394

13,7

5,7

030475

Cá minh thái Alaska phile đông lạnh

14.949

-49,4

40.003

-50,9

5,6

030363

Cá tuyết đông lạnh

14.967

32,3

37.359

-11,4

5,2

030251

Cá tuyết tươi/ướp lạnh

10.683

85,1

29.985

105,8

4,2

030494

Chả cá, surimi cá minh thái Alaska

2.408

0,5

5.382

-41,4

0,8

030323

Cá rô phi đông lạnh

1.479

-33,3

4.384

-3,5

0,6

030474

Cá tuyết hake phile đông lạnh

1.263

62,8

2.930

-13,4

0,4

030461

Cá rô phi phile đông lạnh

799

-20,7

2.382

-18,8

0,3

030551

Cá tuyết khô

781

239,6

1.757

207,7

0,2

030366

Cá tuyết hake đông lạnh

577

-36,5

1.460

-23,8

0,2

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

525

-12,9

1.435

-18,4

0,2

030431

Cá rô phi phile tươi/ướp lạnh

272

1,5

792

13,8

0,1

030562

Cá tuyết muối

343

645,7

394

157,5

0,1

030254

Cá tuyết hake tươi/ướp lạnh

81

5,2

239

-77,7

0,0

030271

Cá rô phi tươi/ướp lạnh

214

 

218

1576,9

0,0

030255

Cá minh thái Alaska tươi/ướp lạnh

47

-9,6

174

2,4

0,0

030367

Cá minh thái Alaska đông lạnh

138

1.433,3

142

51,1

0,0

 

Top 15  nguồn cung cấp cá thịt trắng cho thị trường Anh, QI- QIII/2021 (nghìn USD)

Nguồn cung cấp

QIII/2021

Tăng, giảm (%)

QI – QIII/2021

Tăng, giảm (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng

232.797

-16,3

712.991

-8,7

100

Iceland

59.022

-9,7

180.478

9,4

25,3

Na Uy

39.284

76,2

133.375

47,1

18,7

Trung Quốc

43.039

-35,9

133.219

-29,2

18,7

Đan Mạch

18.842

-0,9

52.818

4,5

7,4

Faroe Islands

16.941

-3,5

52.477

6,7

7,4

Việt Nam

15.206

-22,8

46.833

-6,1

6,6

Đức

11.695

1,6

29.103

2,7

4,1

Greenland

4.102

41,0

23.087

83,4

3,2

Ba Lan

6.552

-5,6

15.337

-26,5

2,2

Thuỵ Điển

4.936

799,1

11.342

94,2

1,6

Nga

1.942

-93,8

5.640

-93,1

0,8

Canada

603

-67,0

4.323

71,2

0,6

Ireland

1.438

28,9

3.222

33,4

0,5

Hà Lan

925

-2,1

2.819

3,8

0,4

Mỹ

1.201

-71,4

2.458

-83,4

0,3