Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Anh, T1-T3/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

10.997

28.900

162,8

Trung Quốc

5.138

14.382

179,9

Ấn Độ

965

3.016

212,5

Tây Ban Nha

1.172

3.512

199,7

Malaysia

844

1.934

129,1

Việt Nam

320

1.052

228,8

Đài Bắc, Trung Quốc

32

451

1.309,4

Italy

460

507

10,2

Morocco

161

413

156,5

Indonesia

116

264

127,6

Hy Lạp

120

138

15,0

Bồ Đào Nha

155

138

-11,0

Hà Lan

127

88

-30,7

Hàn Quốc

12

39

225,0

Ireland

18

59

227,8

Sri Lanka

167

93

-44,3

Myanmar

25

84

236,0

Thái Lan

417

305

-26,9

Bỉ

198

10

-94,9

Senegal

10

9

-10,0

Nam Phi

380

457

20,3

Pakistan

5

14

180,0

Pháp

75

89

18,7

Đức

52

3

-94,2

       

Các sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu vào Anh, T1-T3/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2021

T1-T3/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

10.997

28.900

162,8

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

7.056

17.674

150,5

160554

Mực nang và mực ống chế biến

2.090

6.742

222,6

030752

Bạch tuộc đông lạnh

395

2.640

568,4

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

611

1.160

89,9

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

13

81

523,1

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

490

149

-69,6

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

229

419

83,0

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

113

35

-69,0