Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T5/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Australia, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

60.179

52.092

-13,4

Trung Quốc

34.009

30.479

-10,4

Thái Lan

7.549

5.828

-22,8

Malaysia

4.593

3.196

-30,4

Indonesia

4.801

4.343

-9,5

Việt Nam

2.312

1.476

-36,2

New Zealand

1.809

1.122

-38,0

Hàn Quốc

650

684

5,2

Argentina

179

124

-30,7

Đài Bắc, Trung Quốc

1.154

850

-26,3

Nhật Bản

860

2.491

189,7

Ấn Độ

1.007

388

-61,5

Tây Ban Nha

211

190

-10,0

Nam Phi

504

210

-58,3

Peru

3

8

166,7

Philippines

146

108

-26,0

Singapore

70

64

-8,6

Italy

51

37

-27,5

Myanmar

193

295

52,8

Hông Kông, Trung Quốc  

21

36

71,4

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Australia, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

60.179

52.092

-13,4

030743

Mực ống và mực nang đông lạnh

37.663

30.259

-19,7

160554

Mực ống và mực nang chế biến (trừ xông khói)

13.908

13.813

-0,7

030752

Bạch tuộc đông lạnh

4.498

3.050

-32,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

1.741

3.615

107,6

030749

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

2.179

1.337

-38,6

030759

Bạch tuộc xông khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm muối

190

18

-90,5