Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, năm 2020 – 2021

Nguồn: kita.org

Top 10 nguồn cung cấp bạch tuộc đông lạnh mã HS 030752 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng 

36.114

5.891.235

47.934

6.745.019

32,7

14,5

Việt Nam

16.927

2.611.110

20.477

2.977.900

21,0

14,0

Trung Quốc

11.970

2.191.570

19.423

2.804.192

62,3

28,0

Thái Lan

3.189

441.166

2.693

348.948

-15,6

-20,9

Mauritania

1.469

187.488

1.906

127.969

29,7

-31,7

Indonesia

1.287

267.439

1.398

230.662

8,6

-13,8

Philippines

806

104.354

1.092

128.808

35,5

23,4

Malaysia

311

51.862

483

60.643

55,3

16,9

Senegal

-

-

228

24.000

 

 

Madagascar

116

24.000

167

28.500

44,0

18,8

Ấn Độ

-

-

64

13.217

 

 

Top 15 nguồn cung cấp mực đông lạnh mã HS 030743 cho Hàn Quốc năm 2020 – 2021

GT: nghìn USD, KL: kg

 Nguồn cung

2020

2021

Tăng, giảm (%)

GT

KL

GT

KL

GT

KL

Tổng 

35.400

13.793.514

17.023

7.211.625

-51,9

-47,7

Trung Quốc

15.422

5.079.696

6.522

2.920.250

-57,7

-42,5

Peru

7.597

5.296.582

3.387

2.334.462

-55,4

-55,9

Việt Nam

2.165

371.111

2.779

407.438

28,4

9,8

Canada

287

88.800

985

460.575

243,2

418,7

Indonesia

390

79.664

751

127.263

92,6

59,7

Nga

870

245.533

726

499.200

-16,6

103,3

Thái Lan

603

72.151

631

70.759

4,6

-1,9

Malaysia

264

51.989

337

56.921

27,7

9,5

Argentina

4.488

1.420.262

298

117.221

-93,4

-91,7

N.Zealand

343

92.595

181

58.200

-47,2

-37,1

Mỹ

851

300.441

144

31.564

-83,1

-89,5

Đài Loan

1.344

383.860

90

25.557

-93,3

-93,3

Chile

292

159.783

88

72.000

-69,9

-54,9

Guinea

0

27

70

25.922

 

95907,4

Ấn Độ

14

1.990

26

3.250

85,7

63,3