Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T5/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

399.075

377.360

-5,4

Trung Quốc

165.472

167.933

1,5

Việt Nam

93.110

101.131

8,6

Peru

55.659

38.947

-30,0

Thái Lan

25.930

24.277

-6,4

Argentina

16.427

6.868

-58,2

Mauritania

6.157

8.228

33,6

Indonesia

6.045

7.392

22,3

Chile

5.917

2.019

-65,9

Malaysia

4.051

3.243

-19,9

Philippines

2.513

3.734

48,6

Mỹ

6.430

1.222

-81,0

Đài Bắc, Trung Quốc

306

2.253

636,3

New Zealand

3.572

1.190

-66,7

Tây Ban Nha

54

653

1109,3

Somalia

451

798

76,9

Nga

5.318

4.121

-22,5

Canada

253

1.386

447,8

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T5/2022

(Nguồn: ITC, GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

399.075

377.360

-5,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

141.193

151.054

7,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh 

133.108

99.966

-24,9

030751

Bạch tuộc tươi/sống/ướp lạnh

40.970

48.389

18,1

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

58.541

50.672

-13,4

160555

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

16.781

16.240

-3,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

7.805

10.627

36,2

030742

Mực nang, mực ống tươ/i sống/ướp lạnh

203

19

-90,6

030759

Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối hoặc ngâm nước muối

474

393

-17,1