Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T5/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

437.181

472.066

8,0

Trung Quốc

234.686

261.811

11,6

Morocco

39.526

42.929

8,6

Việt Nam

40.429

54.787

35,5

Mauritania

34.646

14.969

-56,8

Peru

10.456

15.465

47,9

Thái Lan

22.209

19.354

-12,9

Philippines

4.289

5.044

17,6

Argentina

3.771

3.568

-5,4

Mỹ

5.689

7.261

27,6

Indonesia

7.337

7.768

5,9

Chile

4.276

3.236

-24,3

Nga

12.298

12.932

5,2

Ấn Độ

5.328

5.545

4,1

Somalia

2.288

1.795

-21,5

Malaysia

1.398

2.008

43,6

Canada

187

2.907

1.454,5

Senegal

2.373

2.576

8,6

Myanmar

1.289

1.007

-21,9

Tây Ban Nha

164

727

343,3

Oman

852

1.127

32,3

Mexico

1.165

1.231

5,7

Đài Bắc, Trung Quốc

132

511

287,1

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

437.181

472.066

8,0

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

185.493

204.955

10,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

110.674

110.224

-0,4

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

104.760

111.926

6,8

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

24.625

34.285

39,2

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

11.610

10.647

-8,3

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

19

8

-57,9