Nhập khẩu cá ngừ của Anh, T1-T8/2022

Top nguồn cung cá ngừ của Anh, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2022

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

327.633

315.880

-3,6

Mauritius

40.550

48.888

20,6

Ecuador

107.387

85.878

-20,0

Seychelles

42.139

32.182

-23,6

Ghana

17.471

34.880

99,6

Philippines

19.290

26.432

37,0

Tây Ban Nha

19.495

24.590

26,1

Peru

3.721

7.370

98,1

Maldives

6.396

8.973

40,3

Hàn Quốc

11.796

11.336

-3,9

Indonesia

8.524

9.456

10,9

Italy

1.724

3.924

127,6

Việt Nam

3.529

3.936

11,5

Bồ Đào Nha

5.431

1.150

-78,8

Thái Lan

6.909

4.551

-34,1

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Anh, T1-T8/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2022

T1-T8/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

327.633

315.880

-3,6

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

301.891

287.495

-4,8

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

20.960

21.939

4,7

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

1.459

4.186

186,9

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

1.513

1.817

20,1

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.307

137

-89,5

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

43

15

-65,1

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

72

90

25,0

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi hoặc ướp lạnh

15

37

146,7

030341

Cá ngừ albacore đông lạnh

18

27

50,0

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

102

52

-49,0

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

81

8

-90,1

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh

21

6

-71,4