Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Nhật Bản, T1-T4/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

327.768

351.311

7,2

Trung Quốc

184.029

201.738

9,6

Việt Nam

33.167

43.752

31,9

Morocco

17.605

20.540

16,7

Nga

11.453

11.770

2,8

Thái Lan

17.936

15.381

-14,2

Peru

7.771

10.921

40,5

Mauritania

24.908

9.954

-60,0

Indonesia

5.492

6.317

15,0

Ấn Độ

4.311

4.549

5,5

Mỹ

4.753

5.446

14,6

Senegal

911

2.369

160,0

Philippines

3.485

3.026

-13,2

Chile

2.861

1.830

-36,0

Somalia

1.946

1.040

-46,6

Myanmar

1.289

863

-33,0

Argentina

1.303

1.655

27,0

Oman

655

1.091

66,6

Malaysia

1.239

1.620

30,8

Hàn Quốc

643

434

-32,5

Sri Lanka

368

227

-38,3

Quần đảo Falkland

536

159

-70,3

Mexico

557

1.231

121,0

       

Các sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm  

T1-T4/2021

T1-T4/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

327.768

351.311

7,2

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

145.449

155.861

7,2

030752

Bạch tuộc đông lạnh

71.344

73.974

3,7

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

83.605

86.999

4,1

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

18.444

26.475

43,5

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.. ...

8.915

7.985

-10,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

11

6

-45,5