Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, T1-T2/2022

Top các nguồn cung mực, bạch tuộc cho Tây Ban Nha, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

TG

219.550

80,3

447.729

82,1

Morocco

94.911

41,8

191.734

54,7

Mauritania

39.312

242,3

67.410

249,9

Trung Quốc

16.421

188,1

28.989

136,9

Ấn Độ

16.207

53,9

45.658

80,4

Bồ Đào Nha

8.087

225,3

16.497

132,9

Peru

5.231

-15,2

14.441

-16,8

Pháp

4.715

23,5

11.665

42,7

Hà Lan

2.780

61,8

5.016

70,0

Senegal

2.729

79,4

5.809

254,6

Algeria

2.187

103,1

4.366

137,8

Nam Phi

2.101

-7,3

2.407

-38,8

Argentina

1.885

40,9

2.597

-21,6

Italy

1.579

-25,7

3.240

-57,4

Cabo Verde

1.030

535,8

1.030

17,0

New Zealand

873

0,6

1.288

-21,8

Mỹ

817

152,9

2.338

42,8

Việt Nam

795

81,5

1.532

104,8

Anh

580

210,2

832

222,5

Ghana

354

-27,5

848

-4,7

Hàn Quốc

265

82,8

1.289

789,0

Yemen

160

-9,6

160

-34,7

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T2/2022 (GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T2/2022

Tăng, giảm (%)

T1-T2/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng mực, bạch tuộc

219.550

80,3

447.729

82,1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

122.282

91,1

245.044

102,1

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

87.602

75,0

182.039

70,6

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

4.515

-8,8

10.561

-9,0

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

3.717

243,2

7.046

193,0

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ...

755

-15,5

1.348

-3,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

251

99,2

386

77,9

160554

Mực nang và mực ống chế biến

226

-60,6

647

-70,3

160555

Bạch tuộc chế biến

202

260,7

658

452,9